Phiên âm : zhèn
Hán Việt : chẩn
Bộ thủ : Bối (貝, 贝)
Dị thể : 赈
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Cứu tế, cấp giúp.
(Hình) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành 張衡: Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn 郊甸之內, 鄉邑殷賑 (Tây kinh phú 西京賦) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.