VN520


              

Phiên âm : jiǎ, jià

Hán Việt : cổ, giá, giả

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: thương cổ 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: Thương cổ tương dữ ca ư thị 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
(Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: Bình Tử mỗi tuế cổ mã 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
(Động) Bán ra. ◎Như: dư dũng khả cổ 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
(Động) Chuốc lấy. ◎Như: cổ họa 賈禍 chuốc vạ, cổ oán 賈怨 chuốc lấy oán hận.
Một âm là giá. (Danh) § Thông giá 價.
Lại một âm là giả. (Danh) Họ Giả.


Xem tất cả...