VN520


              

Phiên âm : guì

Hán Việt : quý

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Hình) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: quý tộc 貴族 dòng họ cao sang.
(Hình) Phẩm chất cao. ◎Như: cao quý 高貴.
(Hình) Đắt, giá cao. ◎Như: ngang quý 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
(Hình) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: quý tính 貴姓 họ của ngài, quý quốc 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quý trang tại hà xứ 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
(Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: trân quý 珍貴 rất yêu mến, học quý hữu hằng 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
(Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
(Danh) Tên tắt của tỉnh Quý Châu 貴州.
(Danh) Họ Quý.


Xem tất cả...