VN520


              

Phiên âm : tān

Hán Việt : tham

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: tham tang uổng pháp 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật.
(Động) Ham, thích, mải. ◎Như: tham ngoạn 貪玩 mải chơi, tham khán thư 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Bất tham ngũ dục lạc 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
(Hình) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: tham quan ô lại 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.


Xem tất cả...