VN520


              

Phiên âm : gòng

Hán Việt : cống

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí 史記: Các dĩ kì chức lai cống 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
(Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
(Động) Ban cho, tặng. § Thông cống 贛.
(Động) Cáo, bảo cho biết.
(Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là hương cống 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
(Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: tiến cống 進貢 dâng nạp phẩm vật.
(Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
(Danh) Họ Cống.
(Danh) Tây Cống 西貢 Sài-gòn.


Xem tất cả...