Phiên âm : hé, háo
Hán Việt : hạc, mạch, mạ
Bộ thủ : Trĩ (豸)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Một giống thú giống như con hồ 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con hạc 貉 cùng ở một hang với con hoan 獾, ra ngoài đi theo nhau.
Một âm là mạch. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là Mạch 貉. § Cũng viết là mạch 貃.
(Danh) Tên một nước cổ.
Một âm là mạ. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.