Phiên âm : dòu
Hán Việt : đậu
Bộ thủ : Đậu (豆)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: Tự thiên dụng ngõa đậu 祀天用瓦豆 (Tiên 箋) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.
(Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như: hoàng đậu 黃豆 đậu nành.
(Danh) Họ Đậu.