Phiên âm : xùn
Hán Việt : huấn
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 訓
Số nét : 5
Ngũ hành : Hỏa (火)
训: (訓)xùn1. 教导, 教诲: 训诫.训蒙.训迪.教训.培训.2. 可以作为法则的话: 家训.3. 典式, 法则: 不足为训.4. 解释词的意义: 训诂.训读.