Phiên âm : zàn
Hán Việt : tán
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 赞
Số nét : 26
Ngũ hành :
(Động) Khen ngợi. ◎Như: tán dương 讚揚 khen ngợi.
(Động) Giúp. § Thông tán 贊. ◎Như: tán trợ 讚助 giúp đỡ.
(Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông tán 贊.