VN520


              

Phiên âm : ràng

Hán Việt : nhượng

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 24

Ngũ hành :

(Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí 史記: Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm 二世使人讓章邯 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
(Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: nhượng vị 讓位 nhường ngôi.
(Động) Từ bỏ. ◎Như: từ nhượng 辭讓 không làm quan nữa.
(Động) Ngày xưa dùng như chữ 攘.
(Động) Mời. ◎Như: nhượng trà 讓茶 mời uống trà.
(Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: bất nhượng tha lai 不讓他來 đừng cho nó đến.
(Động) Để lại, bán lại. ◎Như: chuyển nhượng 轉讓 bán lại, sang tên.
(Động) Bị. ◎Như: nhượng vũ lâm liễu 讓雨淋了 bị mưa ướt hết.
(Hình) Khiêm nhường.


Xem tất cả...