Phiên âm : yù
Hán Việt : dự
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 誉
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Động) Khen, xưng tán. ◎Như: xưng dự 稱譽 khen ngợi. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự? 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
(Danh) Tiếng khen, tiếng tốt. ◎Như: danh dự 名譽 tiếng tốt, thương dự 商譽 người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
(Hình) Yên vui, vui vẻ.