VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : hộ

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Giúp đỡ. ◎Như: cứu hộ 救護 cứu giúp.
(Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: hộ vệ 護衛 bảo vệ, bảo hộ 保護 che chở giữ gìn, ái hộ 愛護 yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
(Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: đản hộ 袒護 bênh vực che đậy, hộ đoản 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
(Hình) Đóng kín, dán kín. ◎Như: hộ phong 護封 tờ thư dán kín.


Xem tất cả...