Phiên âm : qiǎn
Hán Việt : khiển
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谴
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Động) Trách phạt, trách bị. ◎Như: khiển trách 譴責 chê trách, phê phán.
(Động) Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức. ◎Như: khiển trích 譴謫 biếm trích.
(Danh) Tội, lỗi. ◇Bắc sử 北史: Thần hữu đại khiển (...) tạo thất nhi thỉnh tử 臣有大譴(...)造室而請死 (Lí Bưu truyện 李彪傳) Thần có tội lớn (...) đào huyệt xin chết.