Phiên âm : zhān
Hán Việt : chiêm, thiềm
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谵
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Hình) Nhiều lời.
(Động) Nói mê sảng. ◎Như: chiêm ngữ 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
§ Ta quen đọc là thiềm.