VN520


              

Phiên âm : jǐng

Hán Việt : cảnh

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Răn bảo, nhắc nhở. ◎Như: cảnh chúng 警眾 nhắc nhở mọi người, cảnh cáo 警告 răn bảo.
(Động) Phòng bị. ◎Như: cảnh bị 警備 đề phòng.
(Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎Như: đề cao cảnh giác 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
(Hình) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎Như: cơ cảnh 機警 nhanh nhẹn.
(Hình) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎Như: cảnh cú 警句 câu văn tinh luyện.
(Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎Như: hỏa cảnh 火警 báo động hỏa hoạn, biên cảnh 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
(Danh) Nói tắt của cảnh sát 警察. ◎Như: cảnh giao 交警 cảnh sát giao thông.


Xem tất cả...