VN520


              

Phiên âm : zào

Hán Việt : táo

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Làm ầm ĩ, gây ồn ào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đáo Kiên trại thì, dĩ thị bán dạ, cổ táo trực tiến 到堅寨時, 已是半夜, 鼓譟直進 (Đệ ngũ hồi) Đến trại (Tôn) Kiên, bấy giờ đã nửa đêm, đánh trống làm huyên náo kéo vào.
(Động) Hoan hô, reo mừng.
(Danh) Tiếng kêu, tiếng la, lời lan truyền của số đông.