Phiên âm : tán
Hán Việt : đàm
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谭
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Hình) To lớn.(Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông đàm 談. ◎Như: thiên phương dạ đàm 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).(Danh) Họ Đàm.