VN520


              

Phiên âm : qiáo, qiào

Hán Việt : tiếu, tiều

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
Một âm là tiều. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là tiều. ◎Như: tiều lâu 譙樓 chòi cao ở trên thành.
(Danh) Tên đất.
(Danh) Họ Tiều.