Phiên âm : qiáo, qiào
Hán Việt : tiếu, tiều
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谯
Số nét : 19
Ngũ hành :
(Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
Một âm là tiều. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là tiều. ◎Như: tiều lâu 譙樓 chòi cao ở trên thành.
(Danh) Tên đất.
(Danh) Họ Tiều.