VN520


              

Phiên âm : zhèng

Hán Việt : chứng

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ 論語: Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi 其父攘羊, 而子證之 (Tử Lộ 子路) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
(Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: chứng minh 證明, chứng thật 證實.
(Danh) Bằng cớ. ◎Như: kiến chứng 見證, chứng cứ 證據.
(Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: đình xa chứng 停車證 giấy chứng đậu xe, tá thư chứng 借書證 tờ chứng vay tiền.
(Danh) Chứng bệnh. § Thông chứng 症.


Xem tất cả...