VN520


              

Phiên âm : mán, màn

Hán Việt : man, mạn

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Lừa dối.
(Động) Mắng chửi, phỉ báng.
(Hình) Sáng láng, thông tuệ.
Một âm là mạn. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng 不遵禮儀, 輕謾宰相 (Địch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
(Hình) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư 漢書: Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục 故桀紂暴謾, 讒賊並進, 賢知隱伏 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
(Hình) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
(Phó) Hão, uổng. § Thông mạn 漫.
(Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông mạn 漫.