Phiên âm : jǐn
Hán Việt : cẩn
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谨
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
(Phó) Kính, xin. ◎Như: cẩn bạch 謹白 kính bạch, cẩn trí tạ ý 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.