Phiên âm : mó
Hán Việt : mô
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谟
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: viễn mô 遠謨 mưu định sâu xa.
(Danh) Họ Mô.
(Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.