Phiên âm : yáo
Hán Việt : dao
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谣
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: dân dao 民謠, ca dao 歌謠, phong dao 風謠, đồng dao 童謠.
(Hình) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: dao ngôn 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
Cũng viết là 謡.