Phiên âm : qiān, qiàn
Hán Việt : khiêm, khiệm
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谦
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Hình) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: khiêm nhượng 謙讓 nhún nhường. ◇Sử Kí 史記: Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
(Động) Giảm tổn.
(Động) Hiềm nghi. § Thông hiềm 嫌.
(Phó) Cùng, đều. § Thông kiêm 兼.
(Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
Một âm là khiệm. (Hình) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông khiếp 愜.