VN520


              

Phiên âm : zōu, zhōu

Hán Việt : sưu, sảo

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: hạt sưu 瞎謅 đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh 出個題目, 讓我謅去, 謅了來, 替我改正 (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
Một âm là sảo. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo 光性剛, 雖暫屈, 終是不甘, 遂與秦檜謅 (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.