Phiên âm : xuān
Hán Việt : huyên
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谖
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Quên.
(Động) Lừa dối.
(Danh) Cỏ huyên. § Thông huyên 萱. ◇Thi Kinh 詩經: Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối 焉得諼草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
(Động) Thôi, ngừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên 酒盡情猶在, 更殘樂已諼 (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.