VN520


              

Phiên âm : fěng, fēng

Hán Việt : phúng

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Đọc cao giọng. ◎Như: phúng kinh niệm Phật 諷經念佛 tụng kinh niệm Phật.
(Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◎Như: trào phúng 嘲諷 giễu cợt, phúng thích 諷刺 châm biếm.
(Động) Khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián. ◇Dương Hùng 揚雄: Chánh nguyệt tòng thượng Cam Tuyền hoàn, tấu Cam Tuyền phú dĩ phúng 正月從上甘泉還, 奏甘泉賦以諷 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Tháng giêng theo vua từ Cam Tuyền về, tâu lên bài phú Cam Tuyền để khuyên can.


Xem tất cả...