VN520


              

Phiên âm : xié

Hán Việt : hài

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: âm vận hòa hài 音韻和諧 âm vận hòa hợp.
(Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: Sự tất hài hĩ 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
(Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: hài giá 諧價 thỏa thuận giá cả.
(Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử 列子: Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ! 予一人不盈於德而諧於樂, 後世其追數吾過乎! (Chu Mục vương 周穆王) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
(Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung 王充: Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp 諧於經不驗, 集於傳不合 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
(Hình) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: khôi hài 詼諧 hài hước.


Xem tất cả...