Phiên âm : è
Hán Việt : ngạc
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谔
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Lời nói ngay thẳng, chính trực. ◇Sử Kí 史記: Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.