VN520


              

Phiên âm : dié, xiè

Hán Việt : điệp

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Dò thám, trinh thám.
(Động) Rình mò.
(Danh) Quân do thám, điệp báo. ◎Như: gián điệp 間諜.
(Danh) Quân trang bị nhẹ, khinh binh.
(Danh) Thư tín, công văn. § Tức giản tráp 簡劄. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Bách quan tuân sự, tắc hữu quan thứ giải điệp 百官詢事, 則有關刺解諜 (Thư kí 書記).
(Danh) Sổ bạ, sách ghi chép. § Thông điệp 牒.
(Hình) Yên ổn, an ninh. ◇Trang Tử 莊子: Đại đa chánh pháp nhi bất điệp 大多政法而不諜 (Nhân gian thế 人間世) Nhiều chính pháp quá mà không yên ổn.
(Phó) Thao thao, nói không dứt. § Thông điệp 喋. ◎Như: điệp điệp bất hưu 諜諜不休 nói luôn mồm không thôi.