Phiên âm : shěn, niè
Hán Việt : thẩm
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谂
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Can gián, khuyến cáo.(Động) Nghĩ, tư niệm.(Động) Xét, coi xét.(Động) Báo cho biết.(Động) Biết rõ. § Cũng như thẩm 讅.