Phiên âm : yì, yí
Hán Việt : nghị
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谊
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Tình bè bạn giao hảo. ◎Như: thế nghị 世誼 tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
(Danh) § Thông nghĩa 義. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý 特以氣誼相投, 有分憂共患之意 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.
(Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông nghị 議.