VN520


              

Phiên âm : shuō, shuì

Hán Việt : thuyết, duyệt, thuế

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: diễn thuyết 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, thuyết minh 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
(Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên quan mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
(Động) Mắng, quở trách. ◎Như: thuyết liễu tha nhất đốn 說了他一頓 mắng nó một trận.
(Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: thuyết môi 說媒 làm mối.
(Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: học thuyết 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
Một âm là duyệt. (Hình) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông duyệt 悅. ◇Luận Ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
Lại một âm nữa là thuế. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: du thuế 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
§ Ghi chú: Ta quen đọc thuyết cả.
§ Thông thoát 脫.


Xem tất cả...