VN520


              

Phiên âm : huì

Hán Việt : hối

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: giáo hối 教誨 dạy bảo khuyên răn, hối nhân bất quyện 誨人不倦 dạy người không biết chán. ◇Tả 我有子弟, 子產誨之晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
(Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.


Xem tất cả...