VN520


              

Phiên âm : sòng

Hán Việt : tụng

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Ngâm, đọc. ◎Như: lãng tụng 朗誦 đọc rành rọt.
(Động) Khen ngợi. § Thông tụng 頌. ◎Như: xưng tụng 稱誦 ca ngợi.
(Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử 孟子: Tụng Nghiêu chi ngôn 誦堯之言 (Cáo tử hạ 告子下) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
(Động) Thuộc lòng. ◎Như: bội tụng 背誦 đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Quần thư vạn quyển thường ám tụng 詩群書萬卷常暗誦 (Khả thán 可歎) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
(Động) Oán trách.
(Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh 詩經: Gia Phụ tác tụng 家父作誦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
(Phó) Công khai. § Thông tụng 頌. ◎Như: tụng ngôn 誦言 nói công khai. § Cũng như công ngôn 公言.


Xem tất cả...