Phiên âm : quán
Hán Việt : thuyên
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 诠
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Giảng giải, giải thích. ◎Như: thuyên thích 詮解 giải rõ nghĩa lí, chú giải.(Danh) Sự thật, chân lí. ◎Như: chân thuyên 真詮 sự thật.