VN520


              

Phiên âm : gòu, hòu

Hán Việt : cấu

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Mắng, nhiếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ý nữ lang quy cáo phụ huynh, tất hữu cấu nhục tương gia 意女郎歸告父兄, 必有詬辱相加 (Cát Cân 葛巾) Lo ngại cô gái sẽ mách với phụ huynh, ắt sẽ bị mắng chửi nhục nhã.
(Danh) Nỗi nhục. ◎Như: nhẫn cấu 忍詬 nhẫn nhục, chịu nhục.