VN520


              

Phiên âm : chà, dù

Hán Việt :

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Báo cho biết.
(Động) Khoe khoang, khoa diệu. ◇Sử Kí 史記: Tử Hư quá sá Ô Hữu tiên sanh 子虛過詫烏有先生 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Tử Hư quá khoe khoang Ô Hữu tiên sinh.
(Động) Kinh ngạc. ◎Như: sá dị 詫異 lấy làm lạ lùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ tại trì biên thụ hạ, hoặc tọa tại san thạch thượng xuất thần, hoặc tồn tại địa hạ khu thổ, lai vãng đích nhân đô sá dị 只在池邊樹下, 或坐在山石上出神, 或蹲在地下摳土, 來往的人都詫異 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ đến bờ ao gốc cây, khi ngồi thẫn thờ trên hòn đá, khi ngồi xổm vạch đất, những người qua lại đều lấy làm lạ.
(Động) Lừa dối. ◎Như: cam ngôn sá ngữ 甘言詫語 nói lời ngon ngọt dối trá.