VN520


              

Phiên âm : shī

Hán Việt : thi

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Thơ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bất tri tha môn khả học quá tác thi bất tằng? 不知他們可學過作詩不曾? (Đệ tứ thập cửu hồi) Không biết họ đã từng học làm thơ chưa?
♦(Danh) Thi Kinh 詩經 nói tắt. ◇Luận Ngữ 論語: Thi: khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh 詩: 可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem kinh Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
♦(Động) Vịnh tụng.


Xem tất cả...