Phiên âm : xún
Hán Việt : tuân
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 询
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: tuân sát 詢察 xét hỏi.
(Động) Tin. ◇Thi Kinh 詩經: Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
(Hình) Đều, bằng.