VN520


              

Phiên âm : jué

Hán Việt : quyết

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Từ biệt, cáo biệt, vĩnh biệt. ◎Như: vĩnh quyết 永訣 lời nói của kẻ chết trối lại. ☆Tương tự: quyết biệt 訣別, tử biệt 死別, vĩnh biệt 永別. ◇Sử Kí 史記: Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
(Danh) Pháp thuật, phương pháp. ◎Như: trường sinh quyết 長生訣 phép sống lâu.
(Danh) Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. ◎Như: khẩu quyết 口訣 lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng (Phật giáo, Đạo giáo), ca quyết 歌訣 yếu chỉ truyền lại, có vần hoặc không có vần, dễ nhớ và dễ tụng đọc.