VN520


              

Phiên âm : shàn

Hán Việt : san, sán

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: san tiếu 訕笑 chê cười. ◇Luận Ngữ 論語: Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
(Hình) San san 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
§ Còn đọc là sán.


Xem tất cả...