Phiên âm : dìng
Hán Việt : đính
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 订
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: đính định 訂定 bàn định.
(Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: hiệu đính 校訂 sửa chữa, tu chính.
(Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: đính giao 訂交 kết làm bạn, đính ước 訂約 giao ước. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Đế đính kí sơ tằng 締訂記初曾 (Châu Long tự ức biệt 珠龍寺憶別) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
(Động) Đóng (sách). ◎Như: đính thư 訂書 đóng sách.