VN520


              

Phiên âm : chù

Hán Việt : xúc

Bộ thủ : Giác (角)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Húc, đâm. ◇Dịch Kinh 易經: Đê dương xúc phiên, luy kì giác 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
(Động) Chạm biết, đụng chạm. ◎Như: tiếp xúc ư nhĩ mục 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy, xúc cảnh sanh tình 觸景生情 thấy cảnh vật mà phát sinh tình cảm, xúc điện 觸電 điện giật.
(Động) Cảm động, động đến tâm. ◎Như: cảm xúc 感觸 cảm động.
(Động) Can phạm, mạo phạm. ◎Như: xúc húy 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, xúc phạm trưởng thượng 觸犯長上 xúc phạm người trên.
(Hình) Khắp. ◎Như: xúc xứ giai thị 觸處皆是 đâu đâu cũng thế.
(Danh) Họ Xúc.


Xem tất cả...