VN520


              

Phiên âm : hóng, chù

Hán Việt : xúc

Bộ thủ : Giác (角)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

: (觸)chù
1. 抵, 顶: 抵触.“羝羊触藩, 赢其角”.
2. 碰, 撞: 触礁.触电.触动.触摸.触发.触犯.触怒.
3. 遇着: 接触.触觉.触目惊心.触角.触景生情.触类旁通.
4. 因某种刺激而引起感情变化: 感触.忽有所触.


Xem tất cả...