Phiên âm : jué, jiào
Hán Việt : giác, giáo
Bộ thủ : Kiến (見, 见)
Dị thể : 覺
Số nét : 9
Ngũ hành : Mộc (木)
觉 chữ có nhiều âm đọc:一, 觉: (覺)jué1. 人或动物的器官受刺激后对事物的感受辨别: 感觉.知觉.触觉.视觉.觉察.2. 醒悟: 觉悟.觉醒.“觉今是而昨非”.二, 觉: (覺)jiào睡眠: 午觉.睡了一大觉.