Phiên âm : jǐn, jìn
Hán Việt : cận
Bộ thủ : Kiến (見, 见)
Dị thể : 觐
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Động) Hầu, đến chầu. ◎Như: cung dưỡng phụng cận 供養奉覲 hiến cúng và phụng hầu.
(Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp. ◇Tả truyện 左傳: Tuyên Tử tư cận ư Tử Sản 宣子私覲於子產 (Thành Công lục niên 成公六年) Tuyên Tử yết kiến riêng Tử Sản.