VN520


              

Phiên âm : qīn, qìng

Hán Việt : thân, thấn

Bộ thủ : Kiến (見, 见)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. ◎Như: song thân 雙親 cha mẹ.
(Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là thân 親, họ xa gọi là 疏. ◎Như: cận thân 近親 người thân gần, nhân thân 姻親 bà con bên ngoại, lục thân 六親 cha mẹ anh em vợ chồng.
(Danh) Hôn nhân. ◎Như: kết thân 結親 kết hôn, thành thân 成親 thành hôn.
(Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: thú thân 娶親 lấy vợ, nghênh thân 迎親 đón cô dâu.
(Danh) Họ Thân.
(Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎Như: thân cận 親近 gần gũi. ◇Luận Ngữ 論語: Phiếm ái chúng nhi thân nhân 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
(Động) Thương yêu. ◎Như: tương thân tương ái 相親相愛 thương yêu nhau.
(Động) Kết giao.
(Động) Được tiếp kiến. ◎Như: nhất thân phương trạch 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
(Động) Hôn (dùng môi hôn).
(Hình) Của mình, của chính mình. ◎Như: thân nhãn mục đổ 親眼目睹 mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
(Hình) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: thân huynh đệ 親兄弟 anh em ruột.
(Hình) Thông gia. ◎Như: thân gia 親家 chỗ dâu gia, sui gia, thân gia mẫu 親家母 bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là thấn.
(Hình) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử 孟子: Vương vô thân thần hĩ 王無親臣矣 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
(Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: thận tự động thủ 親自動手 tự tay làm lấy, sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm.


Xem tất cả...