Phiên âm : mì
Hán Việt : mịch
Bộ thủ : Kiến (見, 见)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) § Cũng như mịch 覓. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.