Phiên âm : mì
Hán Việt : mịch
Bộ thủ : Kiến (見, 见)
Dị thể : 觅
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Tìm, kiếm. ◎Như: mịch thực 覓食 kiếm ăn, tầm mịch 尋覓 tìm kiếm. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
§ Ghi chú: Tục viết là 覔.